TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
Ngày thành lập: 14 ngày 8 năm 1967 theo Quyết định số 128/CP của Thủ tướng Chính phủ.
Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hoà, Thành phố Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
ĐT: 02113 863 416 Fax: 02113 863 207
Fanpage: https://www.facebook.com/DHSPHN2
Email: dhsphn2@moet.edu.vn Website:http://www.hpu2.edu.vn
Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba
Huân chương Độc lập hạng Ba
Quy mô: 8000 sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh
Đội ngũ: 546 cán bộ, viên chức. Trong đó có 23 Phó Giáo sư, 139 Tiến sĩ, 305 Thạc sĩ.
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ NHIỆM KỲ 2015 - 2020
STT | Họ và tên | Chức vụ |
|
PGS, TS Nguyễn Quang Huy | Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng |
|
TS Bùi Kiên Cường | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch Công đoàn trường |
|
PGS, TS Phùng Gia Thế | Ủy viên BTV, Chủ tịch Hội đồng trường, Trưởng phòng Đào tạo |
|
PGS, TS Đào Thị Việt Anh | Ủy viên BTV, Trưởng khoa Hóa học |
|
TS Trịnh Đình Vinh | Phó Hiệu trưởng |
|
ThS, KS Vũ Quảng | Phó Hiệu trưởng |
|
TS Cao Bá Cường | Trưởng phòng Công tác Chính trị - Học sinh sinh viên |
|
TS Nguyễn Văn Dũng | Trưởng ban Tuyên giáo, Trưởng khoa Lịch sử |
|
PGS, TS Bùi Minh Đức | Trưởng khoa Ngữ văn |
|
ThS Trần Tuấn Hà | Chủ nhiệm Thư viện |
|
ThS Nguyễn Huy Hưng | Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính |
|
TS Nguyễn Phụ Thông Thái | Giám đốc Trung tâm Khảo thí và ĐBCLGD |
|
PGS, TS Nguyễn Văn Thụ | Trưởng khoa Vật lý |
|
TS Hoàng Ngọc Tuấn | Trưởng phòng Khoa học Công nghệ và Hợp tác Quốc tế |
|
TS Trần Minh Tước | Trưởng khoa Giáo dục Tiểu học |
HỘI ĐỒNG TRƯỜNG NHIỆM KỲ 2017 - 2022
STT | Họ và tên | Chức vụ/Đơn vị hiện nay |
|
PGS, TS Phùng Gia Thế | Chủ tịch Hội đồng Trường |
|
PGS, TS Nguyễn Quang Huy | Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng |
|
TS Bùi Kiên Cường | Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch Công đoàn Trường |
|
TS Trịnh Đình Vinh | Phó Hiệu trưởng |
|
ThS Phạm Văn Giềng | Bí thư Đoàn trường |
|
TS Cao Bá Cường | Trưởng phòng Công tác Chính trị - Học sinh sinh viên |
|
PGS, TS Bùi Minh Đức | Trưởng khoa Ngữ văn |
|
TS Phạm Đức Hiếu | Phó Giám đốc Trung tâm Khảo thí & ĐBCLGD |
|
ThS Nguyễn Huy Hưng | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính, Thư ký Hội đồng |
|
PGS, TS Nguyễn Thu Hương | Trưởng khoa Giáo dục Mầm non |
|
PGS, TS Nguyễn Văn Thụ | Trưởng khoa Vật lý |
|
TS Hoàng Ngọc Tuấn | Trưởng phòng Khoa học Công nghệ và HTQT |
|
ThS Phạm Khương Duy | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
|
PGS, TS Nguyễn Đăng Điệp | Viện trưởng Viện Văn học |
|
ThS Nguyễn Ngọc Hà | Hiệu trưởng Trường THPT Quỳnh Côi |
|
GS, TS Lê Thị Thanh Nhàn | Vụ trưởng Vụ TCCB, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Thiếu tá Đỗ Thanh Tuấn | Giám đốc Chi nhánh Viettel Vĩnh Phúc |
![]() |
||
HIỆU TRƯỞNG PGS, TS Nguyễn Quang Huy |
![]() |
![]() |
![]() |
PHÓ HIỆU TRƯỞNG TS Trịnh Đình Vinh |
PHÓ HIỆU TRƯỞNG TS Bùi Kiên Cường |
PHÓ HIỆU TRƯỞNG ThS.KS Vũ Quảng |
Các đơn vị đào tạo: 12
Khoa Toán
Khoa Vật lý
Khoa Sinh- KTNN
Khoa Ngữ văn
Khoa Giáo dục Tiểu học
Khoa Giáo dục Mầm non
Khoa Hoá học
Khoa Giáo dục Chính trị
Khoa Giáo dục Thể chất
Khoa Ngoại ngữ
Khoa Lịch sử
Viện Công nghệ Thông tin
1 Bộ môn trực thuộc: Bộ môn Tâm lý - Giáo dục.
Các phòng chức năng:
Phòng Tổ chức - Hành chính
Phòng tác Công tác Chính trị - Học sinh sinh viên
Phòng Đào tạo
Phòng Khoa học Công nghệ và Hợp tác quốc tế
Phòng Tài vụ
Phòng Quản trị đời sống
Phòng Thanh tra.
9 đơn vị trực thuộc:
Viện Nghiên cứu Sư phạm
Viện Nghiên cứu Khoa học và Ứng dụng
Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng giáo dục
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh trường ĐHSP Hà Nội 2
Thư viện
Trạm Y tế
Ban Quản lý KTX Sinh viên
Ban Bảo vệ.
ĐÀO TẠO: 20 ngành cử nhân, 17 chuyên ngành thạc sĩ và 5 chuyên ngành tiến sĩ
14 ngành cử nhân Sư phạm:
SP Toán học, SP Vật lý, SP Công nghệ, SP Hóa học, SP Sinh học, SP Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Giáo dục Thể chất, Quốc phòng An ninh, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, SP Lịch sử, SP Tiếng Anh, SP Tin học.
6 ngành cử nhân khoa học (ngoài sư phạm):
Toán học, Công nghệ Thông tin, Văn học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học.
17 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ:
Toán Giải tích, Toán ứng dụng, Vật lí chất rắn, Lí luận và Phương pháp dạy học Vật lí, Sinh học thực nghiệm, Sinh thái học, Động vật học, Giáo dục học bậc Tiểu học, Lí luận văn học, Vật lí lí thuyết và Vật lí toán, Khoa học máy tính, Quản lý Giáo dục, Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng việt, Giáo dục mầm non, Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học, Văn học Việt Nam, Ngôn ngữ Việt Nam.
5 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ:
Toán Giải tích, Giáo dục Tiểu học, Vật lí lí thuyết và Vật lí Toán, Quản lý Giáo dục, Sinh lý học thực vật.
Ý kiến bạn đọc