![]() |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | |
Họ và tên: Trần Thị Phương Liên | ||
Ngày sinh: 05/12/1986 | Giới tính: Nữ | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Khoa Tiếng Trung Quốc | Chức vụ hiện tại: Giảng viên | |
Email: tranthiphuongliensp2@hpu2.edu.vn | SĐT: | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Cấp/Hệ đào tạo |
Thời gian |
Ngành nghề đào tạo (chuyên ngành) |
Nơi đào tạo |
Đại học |
9/2004 – 6/2008 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đại học (sinh viên trao đổi) |
9/2006-2/2007 |
Giảng dạy Hoa ngữ |
Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo – Đài Loan (Trung Quốc) |
Thạc sỹ |
9/2009 – 7/2011 |
Xã hội học |
Đại học Trung Sơn – Cao Hùng – Đài Loan (Trung Quốc) |
Tiến sỹ |
9/2015 – 7/2019 |
Ngôn ngữ và ngôn ngữ học ứng dụng |
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh, Trung Quốc |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhận |
01/2010 – 6/2011 |
Khoa Xã hội học, Đại học Trung Sơn – Đài Loan |
Trợ lý giảng dạy |
10/2012 – nay |
Khoa Tiếng Trung Quốc, Đại học sư phạm Hà Nội 2 |
Giảng viên |
IV. NGOẠI NGỮ
1. Tiếng Trung Quốc – Đại học Chính quy
2. Tiếng Anh – TOEIC 815
V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
- Ngôn ngữ và văn hoá
- Chính sách ngôn ngữ
- Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
- Tâm lý học ứng dụng trong giáo dục
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài |
Vai trò |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Năm nghiệm thu/Kết quả |
2 |
Kho dữ liệu về Chính sách ngôn ngữ của các quốc gia trên thế giới |
Thành viên tham gia |
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh |
9/2018-5/2019 |
2019 – Đã nghiệm thu |
1 |
Bản địa hóa giáo trình tổng hợp tiếng Trung Quốc dành cho sinh viên Việt Nam |
Chủ trì |
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh |
7/2015-9/2016 |
2016 – Đã nghiệm thu |
5.3. Các công trình khoa học đã công bố:
- Các bài viết trên tạp chí chuyên ngành
TT |
Tên bài viết |
Tác giả/ đồng TG |
Tạp chí |
Năm xuất bản |
1 |
越南高校汉语教育的概况与问题 |
Đồng tác giả |
世界华文教育 |
2022 |
- Các bài viết tham gia hội thảo
TT |
Tên bài viết |
Tác giả/đồng TG |
Hội thảo |
Năm xuất bản |
8 |
Bồi dưỡng năng lực tổng hợp theo khung trình độ quốc gia Việt Nam – Lấy ví dụ Khoa tiếng Trung Quốc, ĐHSPHN2 |
Tác giả |
Hội thảo quốc gia “Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung Quốc với xu thế ứng dụng nghề nghiệp tương lai”, Trường Ngoại ngữ Du lịch, ĐH Công nghiệp |
2022 |
7 |
Nhân tố con người trong quá trình chuyển đổi số giáo dục đại học tại Việt Nam |
Tác giả |
Hội thảo “Công đoàn với hoạt động chuyển đổi số trong trường đại học”, ĐHSPHN2 |
2022 |
6 |
疫情后越南汉语教育的若干问题 |
Tác giả |
Hội thảo khoa học Khoa tiếng Trung Quốc, ĐHSPHN2 |
2022 |
5 |
An investigation into the current situation and the use of post method theory for the enlightment of Chinese teaching in Vietnam |
Đồng tác giả |
The international Conference on Language, Literature and Culture Education, Hanoi |
2020 |
4 |
Ứng dụng mô hình lớp học đảo ngược vào giảng dạy môn Viết HSK2 tại Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Tác giả |
Hội thảo khoa học Khoa Ngoại ngữ, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2020 |
3 |
Three languages education in Ethnic minorities area in the North of Vietnam |
Tác giả |
Conference of Language Policy and Planning, Shanghai. |
2019 |
2 |
Ethnic Economy in the Institutional Transformation:A case study of Vietnamese Chinese in Hochiminh City |
Tác giả |
2011 Annual Conference of TSEAS, Taiwan |
2011 |
1 |
從歷史層面看越南㗰戲與臺灣歌仔戲之異同 |
Tác giả |
Conference on Southeast Asia, Academia Sinica, Taiwan |
2009 |