TT | Họ và tên | Chức vụ | |
1 | Bùi Kiên Cường | Chủ tịch | buikiencuong@hpu2.edu.vn |
2 | Nguyễn Văn Dũng | Phó Chủ tịch | nguyenvandung@hpu2.edu.vn |
3 | Lê Cao Khải | Phó Chủ tịch | lecaokhai@hpu2.edu.vn |
4 | Lưu Thị Bích Hương | Ủy viên BTV | luuthibichhuong@hpu2.edu.vn |
5 | Trần Xuân Bản | Ủy viên BTV | tranxuanban@hpu2.edu.vn |
6 | Lê Thanh Hà | Ủy viên BCH | lethanhha@hpu2.edu.vn |
7 | Ngô Thị Lan Hương | Ủy viên BCH | ngothilanhuong@hpu2.edu.vn |
8 | Tạ Hữu Minh | Ủy viên BCH | tahuuminh@hpu2.edu.vn |
9 | Đỗ Thị Thạch | Ủy viên BCH | dothithach@hpu2.edu.vn |
10 | Trần Thị Phương Liên | Ủy viên BCH | tranthiphuonglien@hpu2.edu.vn |
11 | Nguyễn Trung Dũng | Ủy viên BCH | nguyentrungdung@hpu2.edu.vn |
12 | Văn Thị Mai Phương | Ủy viên BCH | vanthimaiphuong@hpu2.edu.vn |
13 | Nguyễn Lam Châu | Ủy viên BCH | nguyenlamchau@hpu2.edu.vn |
14 | Trần Thành Trung | Ủy viên BCH | tranthanhtrung@hpu2.edu.vn |
15 | Đặng Việt Hùng | Ủy viên BCH | dangviethung@hpu2.edu.vn |
1. Bùi Kiên Cường | - Trưởng ban |
2. Nguyễn Văn Dũng | - P. Trưởng ban |
3. Lê Cao Khải | - Ủy viên |
4. Lưu Thị Bích Hương | - Ủy viên |
5. Trần Xuân Bản | - Ủy viên |
1. Lê Cao Khải | - Trưởng ban |
2. Lê Thanh Hà | - Ủy viên |
3. Lưu Thị Bích Hương | - Ủy viên |
4. Đỗ Thị Thạch | - Ủy viên |
5. Nguyễn Trung Dũng | - Ủy viên |
1. Trần Xuân Bản | - Trưởng ban |
2. Văn Thị Mai Phương | - P. Trưởng ban |
3. Nguyễn Trung Dũng | - Ủy viên |
4. Đỗ Thị Thạch | - Ủy viên |
5. Đặng Việt Hùng | - Ủy viên |
6. Trần Thành Trung | - Ủy viên |
1. Nguyễn Văn Dũng | - Trưởng ban |
2. Tạ Hữu Minh | - P. Trưởng ban |
3. Ngô Lan Hương | - Ủy viên |
4. Nguyễn Trung Dũng | - Ủy viên |
5. Trần Thị Phương Liên | - Ủy viên |
6. Trần Xuân Bản | - Ủy viên |
7. Trần Thành Trung | - Ủy viên |
1. Lưu Thị Bích Hương | - Trưởng ban |
2. Nguyễn Thị Yến | - P. Trưởng ban |
3. Trần Thị Phương Liên | - P. Trưởng ban |
4. Ngô Lan Hương | - Ủy viên |
5. Đăng Thị Thu Huyền | - Ủy viên |
6. Nguyễn Lam Châu | - Ủy viên |
7. Trần Thanh Huyền | - Ủy viên |
PHÂN CÔNG UỶ VIÊN BCH CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG
PHỤ TRÁCH CÔNG ĐOÀN BỘ PHẬN, NHIỆM KỲ 2017-2022
STT |
Công đoàn bộ phận |
Chủ tịch |
UVBCH phụ trách |
1. |
CĐ Khoa Lịch sử |
Nguyễn Thị Nga |
Nguyễn Văn Dũng |
2. |
Viện NCKH&ƯD |
Ong Xuân Phong |
|
3. |
CĐ Khoa Hoá học |
Hoàng Mạnh Toàn |
Lê Cao Khải |
4. |
CĐ Phòng CTCT-HSSV |
Trần Ngọc Toàn |
|
5. |
CĐ Phòng Đào tạo |
Đinh Thị Hằng Nga |
Lưu Thị Bích Hương |
6. |
CĐ Y tế |
Lê Mai Anh |
|
7. |
CĐ Phòng Tài vụ |
Nguyễn Thị Hương |
Trần Xuân Bản |
8. |
CĐ Thư viện |
Vũ Thị Thu Hiền |
|
9. |
CĐ Phòng TC-HC |
Nguyễn Thu Trúc |
|
10. |
CĐ BM. Tâm lý - Giáo dục |
Lê Thanh Hà |
Lê Thanh Hà |
11. |
CĐ Khoa Tiếng Trung Quốc |
Nguyễn Thị Nga |
|
12. |
CĐ Khoa Toán |
Dương Thị Hà |
Nguyễn Trung Dũng |
13. |
CĐ Phòng KH&CN |
Nguyễn Thị Yến |
|
14. |
CĐ Khoa Vật lý |
Lê Khắc Quynh |
|
15. |
CĐ Ban Bảo vệ |
Nguyễn Cao Huy |
Đặng Việt Hùng |
16. |
CĐ Ban Quản lý KTX-SV |
Nguyễn Thu Trúc |
|
17. |
CĐ TTGDQP Hà Nội 2 |
Đoàn Văn Sơn |
|
18. |
CĐ Khoa Giáo dục chính trị |
Lương Thị Thu Huyền |
Ngô Lan Hương |
19. |
CĐ TT Khảo thí & KĐCLGD |
Hoàng Thị Thanh Tâm |
|
20. |
CĐ Khoa Sinh-KTNN |
Nguyễn Văn Hiếu |
Trần Thị Phương Liên |
21. |
CĐ Phòng Thanh tra |
Trịnh Thị Kim Lệ Thúy |
|
22. |
CĐ Khoa Giáo dục thể chất |
Tạ Hữu Minh |
Tạ Hữu Minh |
23. |
CĐ Phòng Quản trị đời sống |
Nguyễn Thị Mai Hương |
|
24. |
CĐ Khoa Ngữ văn |
Nguyễn Lam Châu |
Nguyễn Lam Châu |
25. |
Viện NCSP |
Nguyễn Thị Tĩnh |
|
26. |
CĐ Khoa GDTH |
Đỗ Thị Huyền Trang |
Đỗ Thị Thạch |
27. |
CĐ Khoa GDMN |
Phan Thị Thu Hằng |
|
28. |
CĐ Viện CNTT |
Trần Thành Trung |
Trần Thành Trung |
29. |
CĐ Khoa Tiếng Anh |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
Năm học | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2010-2011 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 544/CN-CĐN ngày 19 tháng 7 năm 2011 của CĐGD Việt Nam |
2011-2012 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 298/QĐ-CĐN ngày 18 tháng 7 năm 2012 của CĐGD Việt Nam |
2012-2013 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 118/QĐ-CĐN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của CĐGD Việt Nam |
2013-2014 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 125/QĐ-CĐN ngày 08 tháng 08 năm 2014 của CĐGD Việt Nam |
2014-2015 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 174/QĐ-CĐN ngày 05 tháng 8 năm 2015 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 154/QĐ-CĐN ngày 15 tháng 7 năm 2016 của CĐGD Việt Nam |
2016-2017 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | |
2017-2018 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc |
Năm học | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2011-2012 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn” năm học 2011-2012 | Quyết định số 318/QĐ-CĐN ngày 01 tháng 8 năm 2012 của CĐGD Việt Nam |
2012-2013 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn” năm học 2012-2013 | Quyết định số 128/QĐ-CĐN ngày 15 tháng 7 năm 2013 của CĐGD Việt Nam |
2013-2014 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn” năm học 2013-2014 | Quyết định số 135/QĐ-CĐN ngày 08 tháng 8 năm 2014 của CĐGD Việt Nam |
2014-2015 | Bằng khen “Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2010-2015 | Quyết định số 168/QĐ-CĐN ngày 03 tháng 8 năm 2015của CĐGD Việt Nam |
2014-2015 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn” năm học 2014-2015 | Quyết định số 179/QĐ-CĐN ngày 06 tháng 8 năm 2015 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Bằng khen “Thi tìm hiểu Pháp uật trong hệ thống Công đoàn ngành Giáo dục” | Quyết định số 265/QĐ-CĐN ngày 28 tháng 12 năm 2015 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Bằng khen “Liên hoan tiếng hát giáo viên toàn quốc lần thứ III ngành Giáo dục và đào tạo, năm 2011” | Quyết định số 411/QĐ-CĐN ngày 21 tháng 4 năm 2014 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong phong trào Văn hóa, thể thao” năm học 2015-2016 | Quyết định số 157/QĐ-CĐN ngày 18 tháng 7 năm 2016 của CĐGD Việt Nam |
Năm học | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2010-2011 | Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam | Quyết định số 561/QĐ-KT-CĐN ngày 19 tháng 7 năm 2011 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam | Quyết định số 160/QĐ-KT-CĐN ngày 19 tháng 7 năm 2016 của CĐGD Việt Nam |
2016-2017 | Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam | Quyết định số 123/QĐ-CĐN ngày 19 tháng 7 năm 2017 của CĐGD Việt Nam |
2017-2018 | Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam | Quyết định số 205/QĐ-CĐN ngày 18 tháng 7 năm 2018 của CĐGD Việt Nam |
Năm học | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2014-2015 | Bằng khen Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 2401/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2015 của CĐGD Việt Nam |