SƯ PHẠM SINH HỌC

Mã ngành: D140213
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 135 (Không tính môn học: GDQP-AN 08 tín chỉ, GDTC 04 tín chỉ), trong đó:
  - Khối kiến thức đại cương:            21 tín chỉ
  - Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 70 tín chỉ
    + Khối kiến thức của nhóm ngành: 58 tín chỉ
    + Khối kiến thức chuyên ngành:   12 tín chỉ
      Bắt buộc: 06 tín chỉ
      Tự chọn:        06 tín chỉ
  - Khối kiến thức nghiệp vụ: 37 tín chỉ
                Bắt buộc:       33 tín chỉ
                Tự chọn:        04 tín chỉ
  - Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế: 07 tín chỉ
 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Số
TT
Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I Khối kiến thức đại cương   21          
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Lý luận chính trị 1) CT101 2 21   18   51
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Lý luận chính trị 2) CT102 3 32   26   77
  1.  
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Lý luận chính trị 3) CT103 2 21   18   51
  1.  
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Lý luận chính trị 4) CT104 3 32   26   77
  1.  
Ngoại ngữ 1 TA101 3 30 15     75
  1.  
Ngoại ngữ 2 TA102 2 20 10     45
  1.  
Ngoại ngữ 3 TA103 2 20 10     45
  1.  
Tin học TH101 2 15     30 45
  1.  
Giáo dục thể chất 1 TC101 1       30 15
  1.  
Giáo dục thể chất 2 TC102 1       30 15
  1.  
Giáo dục thể chất 3 TC103 1       30 15
  1.  
Pháp luật đại cương PL101 2 15   30   45
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   70          
II.1 Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành   15          
  1.  
Khoa học tự nhiên 1 KHTN 1 3 45       90
  1.  
Khoa học tự nhiên 2 KHTN 2 3 45       90
  1.  
Hóa học cho Sinh học HH204.SH 3 30 30     75
  1.  
Toán cao cấp B TN207 2 15 30     45
  1.  
Xác xuất thống kê cho Sinh học TN205 2 15 30     45
  1.  
Môi trường và con người SH101 2 15 4 26   45
II.2 Khối kiến thức nền tảng chuyên ngành   27          
  1.  
Tế bào học          SH303 2 15   18 12 45
  1.  
Hình thái giải phẫu học thực vật SH401 3 30   10 20 75
  1.  
Phân loại  học thực vật SH402 2 15 4 14 12 45
  1.  
Động vật học không xương sống SH403 3 30   16 14 75
  1.  
Động  vật học có xương sống SH404 2 15   16 14 45
  1.  
Hóa sinh học SH304 3 30   12 18 75
  1.  
Vi sinh vật học SH405 3 30   10 20 75
  1.  
Giải phẫu học người SH409 2 15   10 20 45
  1.  
Sinh thái học  SH411 2 15 10 20   45
  1.  
Di truyền học  SH408 3 30   22 8 75
  1.  
Thực tập nghiên cứu thiên nhiên SH406 2       90  
II.3. Khối kiến thức chuyên ngành   28          
Bắt buộc   20          
  1.  
Sinh học phân tử SH305 2 15 4 16 10 45
  1.  
Sinh lý học thực vật SH407 3 30   10 20 75
  1.  
Sinh lý học người và động vật SH410 3 30   10 20 75
  1.  
Sinh học phát triển SH413 2 15 14 10 6 45
  1.  
Ứng dụng sinh học trong nông, lâm, thủy sản. SH632 2 15   18 12 45
  1.  
Tiến hóa SH414 2 15   22 8 45
  1.  
Công nghệ sinh học SH306 3 30   10 20 75
  1.  
Tiếng Anh chuyên ngành SH311 3 30     30 75
Tự chọn: chọn 4 môn, mỗi nhóm 1 môn   8          
Tự chọn nhóm 1: chọn 1/8 môn   2/14          
  1.  
Trao đổi nước ở thực vật và ứng dụng SH588 2 15   18 12 45
  1.  
Quang hợp và ứng dụng SH424 2 15 14 16   45
  1.  
Sinh trưởng, phát triển thực vật và ứng dụng SH425 2 15   30   45
  1.  
Đáp ứng của thực vật với môi trường sống thay đổi SH312 2 15   30   45
  1.  
Sinh lý học thực vật ứng dụng SH313 2 15   14 16 45
  1.  
Lý sinh học SH412 2 15   22 8 45
  1.  
Hóa sinh ứng dụng SH314 2 15   30   45
  1.  
Enzim và ứng dụng SH557 2 15   30   45
Tự chọn nhóm 2: chọn 1/4  môn   2          
  1.  
Nguyên lý tiến hóa hình thái của thực vật SH315 2 15 8 22   45
  1.  
Đa dạng sinh học và bảo tồn SH572 2 15 15 6 9 45
  1.  
Vi sinh vật ứng dụng SH316 2 15   20 10 45
  1.  
Công nghệ sản xuất nấm thực phẩm và nấm dược liệu SH317 2 15   18 12 45
Tự chọn nhóm 3: chọn 1/7 môn   2          
  1.  
Tập tính học động vật SH233 2 15   30   45
  1.  
Côn trùng học đại cương và ứng dụng SH234 2 15   30   45
  1.  
Sinh lý học nội tiết và ứng dụng SH432 2 15   30   45
  1.  
Sinh lý học sinh sản và ứng dụng SH622 2 15   30   45
  1.  
Sinh lý học hoạt động thần kinh cấp cao SH434 2 15   30   45
  1.  
Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm SH318 2 15   16 14 45
  1.  
Chăm sóc sức khỏe cộng đồng SH319 2 15 4 22 4 45
Tự chọn nhóm 4: chọn 1/4 môn   2          
  1.  
Di truyền học người và ứng dụng SH441 2 15 14 16   45
  1.  
Di truyền học quần thể SH438 2 15 18 12   45
  1.  
Cơ sở di truyền học chọn giống động vật và thực vật SH631 2 15   30   45
  1.  
Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển nông nghiệp bền vững SH320 2 15   30   45
III Khối kiến thức nghiệp vụ   37          
Bắt buộc   33          
  1.  
Tâm lý học đại cương (Tâm lý học 1) TL501 2 15   30   45
  1.  
Tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi THPT (Tâm lý học 2) TL502 2 15   30   45
  1.  
Những vấn đề chung về giáo dục học GD501 2 15   30   45
  1.  
Lý luận dạy học và lý luận giáo dục ở trường THPT (Giáo dục học 2) GD502 2 15   30   45
  1.  
Thực hành sư phạm THSP301 2 2     60 30
  1.  
Lí luận dạy học Sinh học SH501 3 30   30   75
  1.  
Thực hành thiết kế kế hoạch dạy học SH505 2       60 30
  1.  
Dạy học môn Khoa học tự nhiên ở trường phổ thông SH510 3 30   6 24 75
  1.  
-->