Quy đổi điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025

THÔNG BÁO
Quy đổi điểm trúng tuyển
giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025
(Kèm theo Thông báo số 415 /TB-ĐHSPHN2 ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Trường ĐHSP Hà Nội 2)

1. Phương thức sử dụng điểm Kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2

Điểm trúng tuyển phương thức A được quy đổi sang điểm trúng tuyển phương thức B theo công thức (1) và các khoảng điểm tương đương như Bảng 1 (xem Phụ lục kèm theo):

                                                       

trong đó x là điểm trúng tuyển phương thức A, y là điểm trúng tuyển phương thức B; [a, b] là khoảng điểm của phương thức A tương đương với khoảng điểm [c, d] của phương thức B. Các hệ số a, b, c, d được xác định theo bách phân vị kết quả kỳ thi, bài thi/tổ hợp xét tuyển.

2. Phương thức sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo khác

Đối với phương thức sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA), ĐHQG TP.Hồ Chí Minh (V-ACT), Trường ĐHSP Hà Nội (SPT) và Trường ĐHSP TP.Hồ Chí Minh (H-SCA): điểm trúng tuyển được quy đổi từ điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 bằng cách sử dụng công thức (1) và Bảng 2 (xem Phụ lục kèm theo).

3. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Sử dụng điểm THPT Sử dụng kết quả học bạ
A00 B00 C00 D01

15 - 20

19 - 24

20 - 25

17 - 22

19 - 24

20 - 25

24 - 29

25 - 30

22 - 27

24 - 29

25 - 30

29 - 30

 

27 - 30

29 - 30

Điểm trúng tuyển phương thức sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) được quy đổi tương đương theo công thức (1).

 

PHỤ LỤC

Bảng 1. Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa phương thức sử dụng điểm Kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2 với phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT

Khoảng điểm

Khối A00

Khối B00

Khối C00

Khối D01

THPT

HPU2

THPT

HPU2

THPT

HPU2

THPT

HPU2

Khoảng 1

29,00 - 30

29,60 - 30

28,25 - 30

28,95 - 30

29,25 - 30

28,90 - 30

27,00 - 30

28,05 - 30

Khoảng 2

25,25 - 29,00

27,05 - 29,60

21,00 - 28,25

23,40 - 28,95

26,50 - 29,25

25,10 - 28,90

24,50 - 27,00

26,65 - 28,05

Khoảng 3

15,00 - 25,25

16,60 - 27,05

15,00 - 21,00

17,00 - 23,40

22,20 - 26,50

19,95 - 25,10

15,00 - 24,50

14,50 - 26,65

Khoảng 4

 

 

 

 

15,00 - 22,20

12,70 - 19,95

 

 

Bảng 2. Bảng quy đổi tương đương kết quả bài thi đánh giá năng lực với điểm thi tốt nghiệp THPT

HSA

THPT

A00

B00

C00

D01

120 - 150

29,50 - 30

29,00 - 30

29,05 - 30

27,05 - 30

100 - 120

27,25 - 29,50

26,50 - 29,00

27,75 - 29,05

24,25 - 27,05

75 - 100

21,85 - 27,25

20,75 - 26,50

24,50 - 27,75

20,25 - 24,25

40 - 75

10,70 - 21,85

10,00 - 20,75

14,75 - 24,50

12,60 - 20,25

V-ACT

THPT

A00

B00

C00

D01

1000 - 1200

26,25 - 30

28,00 - 30

26,25 - 30

24,50 - 30

800 - 1000

20,85 - 26,25

23,25 - 28,00

22,55 - 26,25

20,55 - 24,50

600 - 800

17,10 - 20,85

18,45 - 23,25

19,75 - 22,55

17,70 - 20,55

400 - 600

11,95 - 17,10

12,35 - 18,45

15,00 - 19,75

13,00 - 17,70

SPT

THPT

A00

B00

C00

D01

25,00 - 30

28,50 - 30

28,40 - 30

29,00 - 30

27,40 - 30

20,00 - 25,00

26,15 - 28,50

25,15 - 28,40

26,80 - 29,00

24,25 - 27,40

15,00 - 20,00

22,15 - 26,15

21,00 - 25,15

23,50 - 26,80

20,50 - 24,25

9,00 - 15,00

15,00 - 22,15

14,00 - 21,00

14,00 - 23,50

15,00 - 20,50

H-SCA

THPT

A00

B00

C00

D01

25,00 - 30

28,40 - 30

28,60 - 30

27,60 - 30

26,60 - 30

20,00 - 25,00

24,60 - 28,40

24,60 - 28,60

23,40 - 27,60

21,20 - 26,60

15,00 - 20,00

20,40 - 24,60

20,40 - 24,60

18,80 - 23,40

16,40 - 21,20

10,00 - 15,00

14,80 - 20,40

14,80 - 20,40

13,20 - 18,80

11,40 - 16,40